  | [khoảng cách] | 
|   |   | distance; space | 
|   |   | Khoảng cách giữa hai cột nhà không nên xa quá | 
|   | The distance between two house pillars must not be too long | 
|   |   | Khoảng cách đưá»ng ray tiêu chuẩn | 
|   | The standard gauge | 
|   |   | (nghĩa bóng) gap; gulf | 
|   |   | Vẫn còn một khoảng cách lớn giữa thành thị và nông thôn nước ta | 
|   | There is still a wide gap between our cities and rural areas | 
|   |   | Giảm bớt khoảng cách giữa thành thị và nông thôn | 
|   | To bridge/reduce the gap between cities and rural areas |